Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Bát Nhã Đăng Luận Thích [般若燈論釋] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 4 »»
Tải file RTF (10.282 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.68 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.85 MB)
T, Normalized Version
T30n1566_p0065c11║
T30n1566_p0065c12║
T30n1566_p0065c13║ 般若燈論釋卷第四
T30n1566_p0065c14║
T30n1566_p0065c15║ 偈本龍樹菩薩 釋論分別 明菩薩
T30n1566_p0065c16║ 大唐中印度三藏波羅頗蜜多羅譯
T30n1566_p0065c17║ 觀六 根品第三
T30n1566_p0065c18║ 復次。成立此品。其相云 何 。為遮起故。令人識
T30n1566_p0065c19║ 知內六 入 等無自性義。故說此品。又遮去執。
T30n1566_p0065c20║ 欲令通達入 等空義。此品次生。初 分別 者。外
T30n1566_p0065c21║ 人言。有內入 起。第一 義中。如是應受。何 以
T30n1566_p0065c22║ 故。境界定故。此起若無。彼定境界。則 不得
T30n1566_p0065c23║ 有。如石女兒。以 是故知。有內入 起。彼境定
T30n1566_p0065c24║ 故。如偈曰。
T30n1566_p0065c25║ 眼耳及鼻舌 身意等六 根
T30n1566_p0065c26║ 彼色等六 塵 如其數境界
T30n1566_p0065c27║ 釋曰。以 是義故。所說因成。入 起義立。次分別
T30n1566_p0065c28║ 者。外人定說。有如是去。何 以 故。以 作果故。
T30n1566_p0065c29║ 如見色等。論者言。此二 分別 。今次第遮。彼眼
T, Normalized Version
T30n1566_p0065c11║
T30n1566_p0065c12║
T30n1566_p0065c13║ 般若燈論釋卷第四
T30n1566_p0065c14║
T30n1566_p0065c15║ 偈本龍樹菩薩 釋論分別 明菩薩
T30n1566_p0065c16║ 大唐中印度三藏波羅頗蜜多羅譯
T30n1566_p0065c17║ 觀六 根品第三
T30n1566_p0065c18║ 復次。成立此品。其相云 何 。為遮起故。令人識
T30n1566_p0065c19║ 知內六 入 等無自性義。故說此品。又遮去執。
T30n1566_p0065c20║ 欲令通達入 等空義。此品次生。初 分別 者。外
T30n1566_p0065c21║ 人言。有內入 起。第一 義中。如是應受。何 以
T30n1566_p0065c22║ 故。境界定故。此起若無。彼定境界。則 不得
T30n1566_p0065c23║ 有。如石女兒。以 是故知。有內入 起。彼境定
T30n1566_p0065c24║ 故。如偈曰。
T30n1566_p0065c25║ 眼耳及鼻舌 身意等六 根
T30n1566_p0065c26║ 彼色等六 塵 如其數境界
T30n1566_p0065c27║ 釋曰。以 是義故。所說因成。入 起義立。次分別
T30n1566_p0065c28║ 者。外人定說。有如是去。何 以 故。以 作果故。
T30n1566_p0065c29║ 如見色等。論者言。此二 分別 。今次第遮。彼眼
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 15 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (10.282 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.175 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập